| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lâm dâm 
 
 
  ph. t. 1. Cg. Lầm dầm. Nói nhá» trong miệng, không ra tiếng: Khấn vái lâm dâm. 2. Nói mưa nhá» mà lâu: Mưa lâm dâm. 3. Cg. Lẩm dẩm. Nói Ä‘au Ãt và lâu ở trong bụng: Äau bụng lâm dâm. 
 
 
 |  |  
		|  |  |